cashew2023
17-04-2023, 02:47 PM
Bảng - Giới hạn vận biếu phép thuật đối với cạc loại khuyết điểm và hư thứ Nhân điều sống
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dầu, quan ải mục, đầu hàng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
của phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư chiều phương diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
đầu hàng lụa/Hư hỏng nghiêm trọng vày vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lốm đốm rủi 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - diễn tả kích thước - Mãnh vỡ vạc Nhân điều
Loại gã Dưới sàng số Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng mạng 0.25 (USA số phận 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay Mảnh bé kín bặt Sàng mạng 7 (USA số phận 7), lối kính = 2.8mm. Sàng số 8 (USA căn số 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu quýnh quáng Sàng số 8 (USA số mệnh 8), đàng kính = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA căn số 12), đường kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng mạng 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mạng 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn cấp loại tặng mãnh vỡ lẽ:
biếu phép 5% song chớ quá 1% loại kích thước liền tù tù sát sao. Hơn nữa đối với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu với nhất bay hình dạng đơn cách hội lý đồng tỷ luỵ không trung quá 5% loại trên cấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil để toan tức là khoảnh vỡ vạc bé kín biệt, khác đồng toan nghĩa ngữ An quãng SSP là mẩu đổ vỡ rỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
ngữ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dầu, quan ải mục, đầu hàng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu nhạt phèo) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
của phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư chiều phương diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
đầu hàng lụa/Hư hỏng nghiêm trọng vày vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lốm đốm rủi 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - diễn tả kích thước - Mãnh vỡ vạc Nhân điều
Loại gã Dưới sàng số Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số mệnh 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng mạng 0.25 (USA số phận 1/4), lối kiếng = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miếng vụn hay Mảnh bé kín bặt Sàng mạng 7 (USA số phận 7), lối kính = 2.8mm. Sàng số 8 (USA căn số 8), đàng kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu quýnh quáng Sàng số 8 (USA số mệnh 8), đàng kính = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA căn số 12), đường kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng mạng 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA mạng 16), đường kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn cấp loại tặng mãnh vỡ lẽ:
biếu phép 5% song chớ quá 1% loại kích thước liền tù tù sát sao. Hơn nữa đối với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu với nhất bay hình dạng đơn cách hội lý đồng tỷ luỵ không trung quá 5% loại trên cấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil để toan tức là khoảnh vỡ vạc bé kín biệt, khác đồng toan nghĩa ngữ An quãng SSP là mẩu đổ vỡ rỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)