cashew2023
17-04-2023, 03:14 PM
Bảng - Giới hạn tặng phép đối xử cùng các loại thiếu sót và hư thứ nhân dịp điều sống
của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô dù, quan ải trang mục, dây tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu thờ ơ) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
Thứ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều bình diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng bởi dọc lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm rủi 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - miêu tả kích tấc - Mãnh vỡ nhân dịp điều
Loại gã Dưới sàng căn số Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA mạng 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hay là mẩu nhỏ đặc biệt Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng số mệnh 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cộng Sàng căn số 8 (USA số phận 8), đàng kính = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA mệnh 12), đàng kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng mạng 10 (USA số mệnh 12), lối kính = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số phận 16), lối kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận cấp loại tặng mãnh vỡ lẽ:
tặng phép 5% cơ mà chứ quá 1% loại kích tấc thẳng thớm xáp. Hơn nữa đối cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất chạy hình dạng đơn cách họp lý đồng tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú giải: Loại SSP theo Brazil đặng định tức là khoảnh vỡ bé đặc bặt, khác cùng định nghĩa mực tàu An tìm SSP là khoảnh đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)
của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hỏng hóc bởi vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô dù, quan ải trang mục, dây tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu thờ ơ) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
Thứ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều bình diện (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng bởi dọc lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm rủi 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối đa lốm đốm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%
Bảng - miêu tả kích tấc - Mãnh vỡ nhân dịp điều
Loại gã Dưới sàng căn số Trên sàng số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng to Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kiếng = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA mạng 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA số 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hay là mẩu nhỏ đặc biệt Sàng căn số 7 (USA số mệnh 7), lối kiếng = 2.8mm. Sàng số mệnh 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cộng Sàng căn số 8 (USA số phận 8), đàng kính = 2.36mm. Sàng mệnh 10 (USA mệnh 12), đàng kính = 1.70mm.
X (hột) Sàng mạng 10 (USA số mệnh 12), lối kính = 1.70mm. Sàng số mệnh 14 (USA số phận 16), lối kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mệnh 14 (USA số 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M mẩu bổ nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận cấp loại tặng mãnh vỡ lẽ:
tặng phép 5% cơ mà chứ quá 1% loại kích tấc thẳng thớm xáp. Hơn nữa đối cùng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất chạy hình dạng đơn cách họp lý đồng tỷ lệ chả quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú giải: Loại SSP theo Brazil đặng định tức là khoảnh vỡ bé đặc bặt, khác cùng định nghĩa mực tàu An tìm SSP là khoảnh đổ vỡ nhỏ bị nám.
Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)